Màu sắc | : Trắng, hồng nhạt, vàng. |
Kích cỡ | : 40/60, 60/80, 70/90. |
Đóng gói | : IQF 1kg/PE có nhãn hàng, 10kg / thùng carton có dây đai. |
Số lượng | : 20’ FCL khoảng 1.100 thùng; 40’ FCL khoảng 2.200 thùng (+/- 10%). |
Quy cách | : Tiêu chuẩn loại 1, không da, không xương, cắt cục. |
Trọng lượng | : 90% net weight, mạ băng 10%. |
Kích cỡ | : 90 gr/que (6 miếng). |
Đóng gói | : IQF 1kg/PE có nhãn hàng, 10 kg/ thùng carton có dây đai. |
Số lượng | : 20’ FCL khoảng 1.100 thùng; 40’ FCL khoảng 2.200 thùng (+/- 10%).%) |
Quy cách | : Tiêu chuẩn loại 1, không da, không xương, cắt cục. |
Trọng lượng | : 100% net weight. |
Kích cỡ | : 10-15 gr/ pc |
Đóng gói | : IQF 1kg/PE có nhãn hàng, 10 kg/ thùng carton có dây đai. |
Số lượng | : 20’ FCL khoảng 1.100 thùng; 40’ FCL khoảng 2.200 thùng (+/- 10%). |
Quy cách | : Tiêu chuẩn loại 1, không da, không xương, cắt dè. |
Loại bột | : Tẩm bột màu vàng (hoặc trắng). |
Trọng lượng | : Tỉ lệ cá fillet 60% net weight, bột 40%. |
Kích cỡ | : 120-170 (gr/pc) |
Đóng gói | : IQF 1 kg/ PE có nhãn hàng, 10 kg/ thùng carton có dây đai. |
Số lượng | : 20’ FCL khoảng 1.100 thùng; 40’ FCL khoảng 2.200 thùng (+/- 10%). |