Riêng tháng 8 và 9/2017, giá trị XK cá tra sang thị trường Mỹ giảm đột đột lần lượt 54,6% và 41,2% so với cùng kỳ năm 2016. Cho đến tháng 9/2017, giá trị XK cá tra Việt Nam sang Mỹ đang tiến gần tới giá trị XK cá tra sang thị trường EU. Tuy nhiên, từ tháng 10/2017, mức sụt giảm XK sang thị trường Mỹ bắt đầu chững lại.
Theo thống kê của Datamyne, tháng 7/2017, giá trị NK cá tra, cá da trơn (HS 030462) đạt mức cao nhất kể từ đầu năm, xấp xỉ 60 triệu USD.
Theo thống kê mới nhất của ITC, trong 10 tháng đầu năm 2017, NK cá thịt trắng của Mỹ tiếp tục tập trung ở một số mặt hàng chủ lực như: cá rô phi phile đông lạnh (HS 030461); cá Cod phile đông lạnh (HS 030471); cá Tra và cá da trơn phile đông lạnh (HS 030462); cá Haddock phile đông lạnh (HS 030472)…
Tuy nhiên, trong khoảng thời gian này, cũng có những tháng như tháng 3 và 4/2017, giá trị NK cá Tra, cá da trơn phile đông lạnh giảm đột ngột 30-40% so với các tháng trước. Nhưng trong tháng 7 và 8/2017, NK cá tra của Mỹ tăng mạnh, thậm chí giá trị NK còn cao gấp từ 1,5 – 2 lần so với cá rô phi phile đông lạnh và cá Cod phile đông lạnh.
Giá NK cá tra, cá da trơn phile đông lạnh của Mỹ trong 8 tháng đầu năm 2017 được đánh giá là chưa ổn định và tương đương so với cùng kỳ năm trước, dao động ở mức từ 3 – 3,25 USD/kg.
Nhập khẩu cá thịt trắng của Mỹ, T1-8/2017 (Nghìn USD); Nguồn ITC | ||||||||||
Sản phẩm | T1 | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 | T8 | T9 | T10 |
Cá rô phi phile đông lạnh (HS 030461) | 59.920 | 43.355 | 25.693 | 30.795 | 35.005 | 36.742 | 35.579 | 37.359 | 40.573 | 45.614 |
Cá Cod phile đông lạnh (HS 030471) | 34.210 | 35.754 | 16.599 | 27.352 | 35.436 | 38.187 | 36.811 | 33.358 | 33.939 | 39.218 |
Cá da trơn và cá tra, basa phile đông lạnh (HS 030462) | 43.323 | 26.055 | 17.961 | 27.084 | 30.044 | 40.248 | 58.914 | 54.711 | 16.238 | 19.342 |
Cá rô phi tươi, ướp lạnh phile (HS 030431) | 16.100 | 14.984 | 18.777 | 16.451 | 16.078 | 14.761 | 14.001 | 14.441 | 12.995 | 13.885 |
Cá Haddock phile đông lạnh (HS 030472) | 10.357 | 8.881 | 4.470 | 8.362 | 7.592 | 7.319 | 9.530 | 7.627 | 8.233 | 10.388 |
Cá rô phi đông lạnh (HS 030323) | 5.717 | 3.858 | 3.205 | 2.972 | 3.785 | 4.081 | 5.184 | 5.621 | 4.306 | 4.720 |
Cá Alaska pollock phile đông lạnh (HS 030475) | 5.934 | 6.492 | 1.054 | 3.284 | 4.346 | 4.477 | 4.163 | 4.899 | 3.413 | 3.638 |
Cá Cod đông lạnh (HS 030363) | 2.624 | 1.551 | 325 | 1.445 | 1.165 | 1.249 | 1.637 | 1.422 | 2.130 | 1.772 |
Cá Cod tươi, ướp lạnh (HS 030251) | 765 | 1.114 | 1.415 | 1.122 | 762 | 725 | 708 | 1.180 | 999 | 1.079 |
Cá Haddock đông lạnh ( HS 030364) | 4.112 | 3.139 | 2.248 | 5.409 | 1.762 | 1.158 | 806 | 540 | 249 | 732 |
Cá rô phi tươi, ướp lạnh (HS 030271) | 367 | 623 | 698 | 489 | 414 | 478 | 489 | 562 | 684 | 578 |
Cá Hake tươi, ướp lạnh (HS 030254) | 717 | 890 | 641 | 1.022 | 808 | 712 | 406 | 91 | 203 | 512 |
Cá Hake phile, đông lạnh (HS 030474) | 1.323 | 789 | 584 | 1.337 | 1.080 | 971 | 782 | 1.027 | 1.486 | 355 |
Cá Hake đông lạnh (HS 030366) | 494 | 310 | 309 | 376 | 286 | 145 | 384 | 492 | 134 | 349 |
Cá Haddock tươi, ướp lạnh (HS 030252) | 1.125 | 739 | 1.614 | 924 | 544 | 234 | 447 | 399 | 307 | 314 |
Tổng cá thịt trắng | 188.243 | 149.654 | 96.503 | 129.355 | 139.777 | 152.351 | 170.663 | 164.059 | 126.722 | 143.037 |