Quy cách | : Tiêu chuẩn loại 1. |
Trọng lượng | : 90% net weight, 10% mạ băng (hoặc % mạ băng theo yêu cầu). |
Kích cỡ | : 4/6 miếng/ kg. |
Đóng gói | : 1kg/ PE có nhãn hàng, 10 kg/ thùng carton có dây đai. |
Số lượng | : 20’ FCL khoảng 1.100 thùng; 40’ FCL khoảng 2.200 thùng (+/- 10%). |