Giá nhập khẩu trung bình cá tra ở Hà Lan giảm !

12/08/2017

    Hai năm trở lại đây, cơ cấu NK cá thịt trắng của thị trường Hà Lan không thay đổi. Thói quen tiêu thụ sản phẩm cá Cod, cá Alaska pollock, cá Haddock vẫn tiếp tục được duy trì. Tuy nhiên, NK cá tra và cá da trơn lại có xu hướng giảm nhẹ.

Nửa đầu năm nay, Hà Lan vẫn là thị trường XK lớn nhất của DN XK cá tra Việt Nam trong khối EU, chiếm 2,7% tổng giá trị XK cá tra. Đây cũng là thị trường NK sản phẩm cá tra chế biến giá trị gia tăng lớn nhất.

Tính đến hết tháng 6/2017, giá trị XK cá tra sang Hà Lan đạt 22,6 triệu USD, giảm 2,3% so với cùng kỳ năm trước. Hiện nay có trên 20 DN cá tra Việt Nam XK cá tra sang thị trường Hà Lan. Phần lớn sản phẩm cá tra XK sang thị trường này ở dạng phile đông lạnh, ngoài ra còn một số mặt hàng khác như: Cá tra phile tẩm gia vị đông lạnh, cá tra cắt khoanh, cắt khúc đông lạnh, cá tra cắt miếng, cắt loin, cá tra nguyên con đông lạnh… Tuy nhiên, có thể thấy rằng, 6 tháng đầu năm nay, XK cá tra chế biến sang Hà Lan giảm mạnh. Do đó, giá trị XK cũng giảm, trong đó, sản phẩm cá tra phile tẩm bột đang bán với giá cao nhất từ 4,1 – 4,35 USD/kg.

Theo thống kê của ITC, 4 tháng đầu năm 2017, giá NK cá tra của Hà Lan năm nay cũng dao động ở mức từ 2,4 – 2,65 USD/kg, giảm từ 0,2 – 0,4 USD/kg so với cùng kỳ năm 2016.

T1

Sản phẩm cá thịt trắng nhập khẩu của Hà Lan, T1-4/2017 (Nghìn USD)

Code

T1 T2 T3
Cá Cod phile, đông lạnh (HS 030471) 14,313 13,428 27,207 21,939
Cá Cod đông lạnh (HS 030363) 20,630 14,093 16,895 21,738
Cá Alaska pollock phile đông lạnh (HS 030475) 7,814 6,337 4,928 4,721
Cá Haddock đông lạnh (HS 030364) 1,075 2,245 2,518 4,200
Cá Haddock phile đông lạnh (HS 030472) 1,665 2,448 3,409 3,426
Cá Tra, cá da trơn phile đông lạnh (HS 030462) 3,426 3,369 2,586 2,542
Cá Hake phile đông lạnh (HS 030474) 1,862 2,008 2,068 1,782
Cá Cod tươi, ướp lạnh (HS 030251) 1,488 1,707 1,051 991
Cá rô phi phile đông lạnh (HS 030461) 717 742 304 445
Cá rô phi đông lạnh (HS 030323) 580 448 257 439
Thịt cá Alaska pollock (HS 030494) 336 63 42 327
Cá Tra, cá Da trơn đông lạnh (HS 030324) 150 96 33 285
Cá Alaska pollock đông lạnh (HS 030367) 371 277 506 232
Tổng cá thịt trắng 54,883 48,109 62,418 63,319